thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh

CÁC THUẬT NGỮ HÓA HỌC PDF : Các thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh . DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM. FILE_20210916_191917_LÀM QUEN THUẬT NGỮ HÓA HỌC.pdf (271 KB) File size 271 KB Download 17. Công nghệ Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ kỹ thuật môi trường; (ngoại trừ sinh viên theo học ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và các sinh viên chất lượng cao tiếng Anh) Thông báo v/v nhận bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng chính quy đợt tốt nghiệp năm 2021, tháng Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học - Phần 2. Từ xưa, các bản dịch sách văn học luôn là chiếc cầu nối mang tinh hoa văn hóa nhân loại đến với độc giả Việt Nam. Nó mang đến cho chúng ta kho tàng kiến thức vô cùng rộng lớn. Chính vì lẽ đó, dù ở thời Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học, một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học, tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu qua bài viết này nhé. Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo/ marketing/ truyền thông Dịch công chứng Bằng đại học, Bằng khen chúng tôi mong muốn phá bỏ rào cản ngôn ngữ và văn hóa của mọi cá nhân tổ chức của người Việt với phần còn lại của thế giới, Quý khách sẽ không còn materi bahasa indonesia kelas 3 sd pdf. ITT – Có bao giờ bạn nghĩ rằng có một ngày mình phải “đối đầu” với môn Hóa học một cách khốc liệt chưa? Chắc chắn rằng, bạn đang rất hoang mang và lo lắng vì không biết làm bài tập Hóa học bằng tiếng Anh có khó không?Bài viết liên quanGiáo viên dạy Sinh học bằng tiếng AnhGiáo viên dạy Khoa học bằng tiếng AnhMẹo học Vật lý bằng tiếng AnhHóa học chương trình quốc tếTrong chương trình quốc tế, điều các học sinh trở ngại là do lượng kiến thức quá nhiều, giáo viên không nhiệt tình trong giảng dạy, nhiều bài tập phải tự tìm hiểu nên bị mất căn bản là chuyện bình thường. Có thể với học sinh trường quốc tế học từ nhỏ tới lớn, các bạn đã quá quen với hình thức học như vậy. Nhưng đối với học sinh mới học từ trường công chuyển sang trường quốc tế thì việc học Hóa học quốc tế là cả một vấn đề nan thêm Tiếng Anh học thuật có khó không?IB Chemistry tutor near meNgôn ngữ là rào cản khá lớn. Mặc dù các bạn được học tiếng Anh tốt, tuy nhiên khi làm quen với các môn khoa học bằng tiếng Anh, đồng nghĩa bạn cũng sẽ phải làm quen với hàng trăm thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh khác nhau, làm bạn không thể tiếp thu hết được bài giảng và bị mất căn bản. Điều đó làm bạn gặp khó khăn trong việc học tập và thi cử. Tuy nhiên, nếu bạn chịu khó và có phương pháp học thì làm bài tập Hóa học bằng tiếng Anh không còn là vấn đề nan giải của thêm Bài tập Toán bằng tiếng AnhIGCSE Chemistry tutor near meCách làm bài tập Hóa học bằng tiếng AnhTrong quá trình làm bài thi, bạn không nhất thiết phải làm theo thứ tự, vì vậy nên hãy chọn bài nào chắc nhất để làm trước. Bạn hoàn toàn có thể bỏ qua những câu hỏi khó rồi sau đó quay lại. Nhưng đừng quá mải mê với những câu hỏi khác mà quên mất câu hỏi mà mình đã bỏ qua. Một câu trả lời trống luôn luôn là một câu trả lời sai. Và đặc biệt lưu ý dành thời gian để kiểm tra lại bài trước khi thêm Dạy học Sinh học bằng tiếng AnhĐể việc làm bài tập Hóa học bằng tiếng Anh của bạn trở nên dễ dàng bạn phải có quá trình chuẩn bị và luyện tập kiên trì, lâu dài cùng ý chí mạnh mẽ và không thể thiếu người đồng hành, bạn nên đến các trung tâm để có một người dày dặn kinh nghiệm thi Hóa học bằng tiếng Anh đồng hành cùng bạn. Khi được chỉ bảo tận tình thì bạn sẽ có động lực và cảm thấy việc ôn luyện trở nên thực tế hơn bao giờ Education đang chiêu sinh các khóa học Hóa học bằng tiếng Anh và Hóa học chương trình quốc tế IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry. Mọi thắc mắc và đăng ký xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí. Tiếng Anh chuyên ngành là nền tảng kiến thức chuyên sâu giúp bạn đạt được nhiều thành công trong công việc. Đặc biệt đối với các ngành nghề có tính ứng dụng cao như hóa học. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học ngay dưới đây nhé. Xem thêm 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM 400+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG BẠN NÊN BIẾT 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học Từ vựng cơ bản ngành hóa học Absolute temperature /ˈæbsəluːt ˈtɛmprɪʧə/ nhiệt độ tuyệt đối Absolute zero /ˈæbsəluːt ˈzɪərəʊ/ nhiệt độ không 0 tuyệt đối Accuracy /ˈækjʊrəsi/ sự chính xác Acid /ˈæsɪd/ axit Alkaline /ˈælkəlaɪn/ kiềm Amphoteric /ˌæmfəˈterɪk/ lưỡng tính Acid dissociation constant /ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən ˈkɒnstənt/ hằng số phân ly axit Activated complex /ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmplɛks/ phức hợp hoạt hóa Activation energy /ˌæktɪˈveɪʃən ˈɛnəʤi/ năng lượng hoạt hóa Activity series /ækˈtɪvɪti ˈsɪəriːz/ chuỗi hoạt động Actual yield /ˈækʧʊəl jiːld/ thu nhập thực tế Addition reaction /əˈdɪʃən riːˈækʃən/ phản ứng cộng Absorption /ædˈsɔːpʃən/ hấp thụ Alcohol /ˈælkəhɒl/ cồn Anode / cực dương Atom /ˈætəm/ nguyên tử Bond energy /bɒnd ˈɛnəʤi/ năng lượng liên kết Base /beɪs/ bazơ Balance /ˈbæləns/ sự cân bằng Binary compound /ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/ hợp chất nhị phân Beta particle /ˈbiːtə ˈpɑːtɪkl/ hạt beta Binding energy /ˈbaɪndɪŋ ˈɛnəʤi/ năng lượng liên kết Chemical property /ˈkɛmɪkəl ˈprɒpəti/ Tính chất hóa học Covalent bond /kəʊˈveɪlənt bɒnd/ liên kết cộng hóa trị Calorimetry /ˌka-lə-ˈri-mə-tər/ nhiệt lượng Catalyst /ˈkætəlɪst/ chất xúc tác Cathode /ˈkæθəʊd/ cực âm Chain reaction /ʧeɪn riːˈækʃən/ phản ứng dây chuyền Chemical equation /ˈkɛmɪkəl ɪˈkweɪʃən/ phương trình hóa học Circuit /ˈsɜːkɪt/ mạch Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học Common ion effect /ˈkɒmən ˈaɪən ɪˈfɛkt/ hiệu ứng ion Conductance /kənˈdʌktəns/ độ dẫn Condensation /ˌkɒndɛnˈseɪʃən/ sự ngưng tụ Covalent bond /kəʊˈveɪlənt bɒnd/ liên kết cộng hóa trị Crystal lattice /ˈkrɪstl ˈlætɪs/ mạng tinh thể Chelate / phức chất Carbon chain /ˈkɑːbən ʧeɪn/ chuỗi carbon Chemist /ˈkɛmɪst/ nhà hóa học Denature /diːˈneɪʧə/ biến tinh, sự đổi tính, sự biến chất Dissociation /dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən / phân ly Diffusion /dɪˈfjuːʒən/ khuếch tán Electrolysis /ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs/ điện phân Effusion /ɪˈfjuːʒən/ tràn ra Electrolysis /ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs/ điện phân Endpoint /ˈɛndˌpɔɪnt / phép đo điểm cuối Entropy /ˈɛntrəpi / Sự hỗn loạn Equilibrium /ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm/ cân bằng hóa học Equivalence point /ɪˈkwɪvələns pɔɪnt/ điểm tương đương Excess reagent /ɪkˈsɛs riːˈeɪʤənt/ chất phản ứng dư Excited state /ɪkˈsaɪtɪd steɪt/ trạng thái kích thích Enantiomer /i-ˈnan-tē-ə-mər/ chất đối quang, đồng phân quang học Energy level /ˈɛnəʤi ˈlɛvl/ mức năng lượng Enzyme /ˈɛnzaɪm/ Enzyme, men, chất xúc tác Electron /ɪˈlɛktrɒn/ điện tử Litmus /ˈlɪtməs/ quỳ tím Ligand / phối tử Functional group /ˈfʌŋkʃənl gruːp/ nhóm chức năng Family /ˈfæmɪli/ nhóm nguyên tố Kinetic energy /kaɪˈnɛtɪk ˈɛnəʤi/ động năng Hydrogenated / hydro hóa Geometrical isomer /ʤɪəˈmɛtrɪkəl isomer/ đồng phân hình học Ground state /graʊnd steɪt/ trạng thái cơ bản Inhibitor /ɪnˈhɪbɪtə/ chất ức chế Molar volume /ˈməʊlə ˈvɒljʊm/ khối lượng mol Mass /mæs/ khối lượng Nucleon / hạt nhân nguyên tử Nonchemical / phi hóa học Neutralization reaction /ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən riːˈækʃən/ phản ứng trung hòa Organic compound /ɔːˈgænɪk ˈkɒmpaʊnd/ hợp chất hữu cơ Pressure /ˈprɛʃə/ sức ép Product /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm Từ vựng cơ bản ngành hóa học Quantum theory /ˈkwɒntəm ˈθɪəri/ lý thuyết lượng tử Radioactive /ˌreɪdɪəʊˈæktɪv/ phóng xạ Redox reaction /redox riːˈækʃən/ phản ứng oxi hóa - khử Reversible reaction /rɪˈvɜːsəbl riːˈækʃən/ Phản ứng thuận nghịch Salt /sɒlt/ muối Saturated /ˈsæʧəreɪtɪd/ bão hòa Second law of thermodynamics /ˈsɛkənd lɔː əv ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks/ định luật II nhiệt động lực học Semiconductor /ˌsɛmɪkənˈdʌktə/ chất bán dẫn Shielding effect /ˈʃiːldɪŋ ɪˈfɛkt/ hiệu ứng che chắn Significant figure /ˌsɒljʊˈbɪlɪti/ độ hòa tan Solvent /ˈsɒlvənt/ dung môi Standard temperature and pressure /ˈstændəd ˈtɛmprɪʧər ənd ˈprɛʃə/ nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn Stoichiometry / Phép tỷ lượng Strong nuclear force /strɒŋ ˈnjuːklɪə fɔːs/ lực hạt nhân mạnh Surface tension /ˈsɜːfɪs ˈtɛnʃən/ sức căng bề mặt Synthesis /ˈsɪnθɪsɪs/ sự tổng hợp Substrate /ˈsʌbstreɪt/ cơ chất Temperature /ˈtɛmprɪʧə/ nhiệt độ Thermodynamics /ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks/ nhiệt độ động lực học Unit cell /ˈjuːnɪt sɛl/ ô đơn vị Vaporization /ˌveɪpəraɪˈzeɪʃən/ sự hóa hơi, bốc hơi Reaction /riːˈækʃən/ phản ứng Formula /ˈfɔːmjʊlə/ công thức Molecule /ˈmɒlɪkjuːl/ phân tử Molarity /moʊˈlærɪt̬i/ nồng độ phân tử Proton /ˈprəʊtɒn/ proton Neutron /ˈnjuːtrɒn/ nơtron Quark /kwɔːk/ hạt quark Orbital /ˈɔːbɪtl/ quỹ đạo Oxidation number /ˌɒksɪˈdeɪʃən ˈnʌmbə/ số ôxy hóa Xem thêm TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Thuật ngữ tiếng Anh ngành hóa học Ngoài các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học thông dụng ở trên thì dưới đây là các thuật ngữ quan trọng mà bạn nên biết Addition reaction /əˈdɪʃən riːˈækʃən/ Phản ứng cộng Analytical chemistry /ˌænəˈlɪtɪkəl ˈkɛmɪstri/ Hóa phân tích Atom /ˈætəm/ Nguyên tử Atomic number /əˈtɒmɪk ˈnʌmbə/ Số hiệu nguyên tử Z=P=E Biochemistry /ˌbaɪəʊˈkɛmɪstri/ Hóa sinh Bond /bɒnd/ Liên kết Chiral Bất đối / thủ tính Colloid chemistry /ˈkɒlɔɪd ˈkɛmɪstri/ Hóa keo Compound /ˈkɒmpaʊnd/ Thành phần/ hỗn hợp Covalent bond /kəʊˈveɪlənt bɒnd/ Liên kết cộng hóa trị Element /ˈɛlɪmənt/ Nguyên tố Elimination reaction /ɪˌlɪmɪˈneɪʃən riːˈækʃən/ Phản ứng thế Food chemistry /fuːd ˈkɛmɪstri/ Hóa thực phẩm Formula /ˈfɔːmjʊlə/ Công thức Inorganic chemistry /ˌɪnɔːˈgænɪk ˈkɛmɪstri/ Hóa vô cơ Ionic bonds /aɪˈɒnɪk bɒndz/ Liên kết ion Isomer Đồng phân Mass number /mæs ˈnʌmbə/ Số khối A=Z+N Meta /ˈmɛtl/l Kim loại Molecule /ˈmɒlɪkjuːl/ Phân tử Noble gas /ˈnəʊbl gæs/ Khí trơ khí hiếm Nonmetal /ˈnɒnˌmɛtl/ Phi kim Organic chemistry /ɔːˈgænɪk ˈkɛmɪstri/ Hóa hữu cơ Periodic table /ˌpɪərɪˈɒdɪk ˈteɪbl/ Bảng hệ thống tuần hoàn Physical chemistry /ˈfɪzɪkəl ˈkɛmɪstri/ Hóa lý Quantum chemistry /ˈkwɒntəm ˈkɛmɪstri/ Hóa lượng tử Radiochemistry Hóa phóng xạ Reaction /riːˈækʃən/ Phản ứng Stereochemistry /ˌstɛrɪəˈkɛmɪstri/ Hóa lập thể Substance /ˈsʌbstəns/ Chất Thuật ngữ tiếng Anh ngành hóa học Xem thêm “BỎ TÚI” NGAY 100+ TỪ VỰNG VỀ NGHỆ THUẬT HAY NHẤT TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành hóa học Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học ở trên thì hãy cùng Langmaster khám phá về các mẫu câu giao tiếp thông dụng ngay dưới đây nhé Những câu hỏi tiếng Anh giao tiếp ngành hóa học What percentage of Acetic Acid is specified in vinegar? Phần trăm Acetic Acid được quy định ở trong giấm là bao nhiêu? Which element is a poisonous gas that, when combined with sodium, creates table salt? Nguyên tố nào là một loại khí độc, khi kết hợp cùng natri thì tạo ra muối ăn? What is the most commonly used material in semiconductor manufacturing? Vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trong sản xuất chất bán dẫn là gì? What is the metal that is destroyed by a chemical reaction or an electrochemical reaction with the environment? Kim loại bị phá hủy do phản ứng hóa học hoặc phản ứng điện hóa với môi trường là gì? Xem thêm => KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MẤT GỐC => KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 -1 CHO NGƯỜI ĐI LÀM => TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ Những câu trả lời tiếng Anh giao tiếp ngành hóa học This reaction doesn't work. The reason may be that the environment in which the experiment takes place is not up to standard Phản ứng này không hoạt động. Nguyên nhân có thể là do môi trường diễn ra thí nghiệm chưa đạt chuẩn. The reaction happened. The reaction produced O2 gas and precipitated it Phản ứng đã xảy ra. Phản ứng đã tạo ra khí O2 và kết tủa. Put 10g of sulfuric acid in a test tube and add 1 piece of iron. Observe what happens afterwards Cho 10g axit sunfuric vào ống nghiệm và cho thêm 1 miếng sắt vào. Quan sát hiện tượng xảy ra sau đó. The reaction takes place to form a yellow precipitate and O2 gas Phản ứng xảy ra tạo nên chất kết tủa màu vàng và khí O2. You need to clean the test tube before performing the experiment in order for the process to proceed properly Bạn cần làm sạch ống nghiệm trước khi thực hiện thí nghiệm để quá trình diễn ra đúng chuẩn. When performing chemical experiments, temperature is a very important factor. That's why you need to do it in the lab Khi thực hiện các thí nghiệm hóa học, nhiệt độ là một yếu tố rất quan trọng. Đó là lý do tại sao bạn cần phải làm điều đó trong phòng thí nghiệm. Mixtures have no definite properties. They are often variable and depend on the nature and mixing ratio of the substances Hỗn hợp không có tính chất nhất định. Chúng thường thay đổi và phụ thuộc vào bản chất và tỷ lệ pha trộn của các chất. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành hóa học Xem thêm Langmaster - Nói tiếng Anh CỰC CHUẨN TÂY trong PHÒNG THÍ NGHIỆM [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản] 3. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành hóa học Bài tập Bài 1 Chọn đáp án đúng 1. The substances that are added to a system to cause or test a chemical reaction are called … A. Reactants B. Products C. Catalysts 2. After a chemical reaction, the properties of the products are … A. The same as the properties of the reactants. B. Different from the properties of the reactants C. A combination of the properties of the reactants 3. A precipitate is a … A. Gas B. Liquid C. Chunky substance 4. An atom is considered to be … when the number of protons and electrons are equal. A. Positive B. Negative C. Neutral Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành hóa học Bài 2 Dịch nghĩa của các từ dưới đây alkaline, acid, base, catalyst, anode, chemical equation, condensation, inhibitor, organic compound, radioactive. Đáp án Bài 1 1. A 2. C 3. C 4. C Bài 2 1. kiềm 2. axit 3. bazơ 4. chất xúc tác 5. cực dương 6. phương trình hóa học 7. sự ngưng tụ 8. chất ức chế 9. hợp chất hữu cơ 10. phóng xạ Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho quá trình tự học tiếng Anh của bạn. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách tốt nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp nhé. Khi ngày càng nhiều trường quốc tế dạy các môn tự nhiên bằng tiếng Anh, thì việc trau dồi từ vựng chuyên ngành cơ bản về các lĩnh vực này trở nên ngày càng quan trọng. Với chủ đề Hóa Học này, FreeTalk hi vọng các bạn sẽ có thành tích tốt hơn nữa trên lớp. Hãy xem trong bài viết này chúng ta có gì A 1. Acid n Axit 2. Acidic a Thuộc axit 3. Addition polymerization reaction n Phản ứng cộng trùng hợp 4. Addition reaction n Phản ứng cộng 5. Alcohol n Rượu 6. Alkali n Kiềm 7. Alkaline a Có tính kiềm 8. Alkane n Ankan CNH2N+1 9. Alkene n Anken CNH2N 10. Anion n Ion âm 11. Anode n Điện cực dương 12. Atmosphere n atm 13. Atom n Nguyên tử 14. Atomic number Số hiệu nguyên tử B 15. Base n Base 16. Boiling point n Nhiệt độ sôi C 17. Catalyst n Chất xúc tác 18. Cathode n Điện cực âm 19. Cation n Ion dương 20. Charge n Điện tích 21. Chemical change n Nhửng thay đổi về hóa học 22. Chemical equation n Phương trình hóa học 23. Compound n Hợp chất 24. Concentration n Nồng độ 25. Condensation n Sự ngưng tụ 26. Condensation polymerization n Phản ứng trùng ngưng D 27. Density n Tỉ khối 28. Displacement reaction n Phản ứng thế 29. Dissociation n Sự phân ly 30. Double bond n Liên kết đôi E 31. Element n Nguyên tố 32. Empirical formula n Công thức đơn giản 33. Equilibrium n Sự cân bằng cân bằng hóa học 34. Exothermic reaction n Phản ứng tỏa nhiệt 35. Exponentiation n Lũy thừa 36. Fermentation n Sự lên men 37. Fuel n Nhiên liệu 38. Functional group n nhóm chức H 39. Hydrogen bonding n Liên kết hydrogen 40. Hydrogenation n Hydo hóa 41. Hydrolysis n Sự thủy phân Theo Intertu I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học A Acupuncture needle Kim châm cứu Alcohol burner Đèn cồn Aliphatic compound hợp chất béo Alkali metals or alkaline kim loại kiềm Aluminium foil Giấy bạc Aluminum alloy hợp kim nhôm Analytical balance Cân phân tích Analytical chemistry hoá học phân tích Analyze hoá nghiệm Applied chemistry hoá học ứng dụng Atom nguyên tử Atom nguyên tử Atomic density weight nguyên tử lượng Atomic energy năng lượng nguyên tử Atomic energy năng lượng nguyên tử B Balance cân bằng Beaker Cốc đong Biochemical hoá sinh Bivalent or divalence hoá trị hai Break up phân huỷ Buck reflex hammer Búa gõ thử phản xạ Bunchner flask Bình lọc hút chân không Bunchner funnel Phễu lọc hút chân không Bunsen burner Đèn bunsen By nature bản chất C Caloricfic radiations bức xạ phát nhiệt Cellulose- dialysis tubing celllose membrane Màng lọc thẩm thấu Clamp Dụng cụ kẹp Compose cấu tạo Compound hợp chất Concentration nồng độ Condensation heat nhiệt đông đặc Condenser Ống sinh hàn Cotton wool Bông gòn Crucible Chén nung Crystal or crystalline tinh thể Chain reaction phản ứng chuyền Chemical action tác dụng hoá học Chemical analysis hoá phân Chemical attraction ái lực hoá học Chemical energy năng lượng hoá vật Chemical fertilizer phân hoá học Chemical products hoá phân tích Chemical properties tính chất hoá học Chemical substance hoá chất Chemical hoá chất Chemist nhà hoá học Chemistry hoá học Chemosynthesis hoá tổng hợp Chemotherapy hoá liệu pháp Chromatography column Cột sắc ký D Desccicator Bình hút ẩm Desciccator bead Hạt hút ẩm Dispensing bottle Bình tia Distil chưng cất Dropper Ống nhỏ giọt E Effect tác dụng Electrolysis điện phân Electrolytic dissociation điện ly Element nguyên tố Elementary particle hạt cơ bản Erlenmeyer Flask Bình tam giác Etreme / extremun cực trị Evaporating flask Bình cầu cô quay chân không Exothermal/ exothermic phát nhiệt F Face mask Khẩu trang Falcon tube Ống ly tâm Filter paper Giấy lọc Flat bottom florence flask Bình cầu cao cổ đáy bằng Flourescent microscope Kính hiển vi huỳnh quang Funnel Phễu Fusion power năng lượng nhiệt hạch G Glass bead Hạt thủy tinh Glass rod Đũa thủy tinh Glass spreader Que trải thủy tinh Goggle Kính bảo hộ H Humidity indicator paper Giấy đo độ ẩm Hydrolysis thuỷ phân I Interact tác dụng lẫn nhau L Lab coat Áo blouse Laboratory bottle Chai trung tính Liquid chất lỏng Liquify hoá lỏng M Measuing cylinder Ống đong Measuring cylinder Ống đong Medical glove Găng tay y tế Microscope slide Lam kính Microscope Kính hiển vi Microtiter plate Tấm vi chuẩn Mineral substance chất vô cơ Mortar and pestle Chày và cối N Nitrogen and protein determination system Máy chưng cất đạm Nonferrous metals kim loại màu O Organic substance chất hữu cơ Overhead stirrer Máy khuấy đũa P Pecipitating agent chất gây kết tủa Petri dish Đĩa petri Petrifilm plate Đĩa petrifilm PH meter Máy đo pH Pipette Tip Đầu tip Polarize phân cực Polarizer chất phân cực Precious metals kim loại quý precision balance Cân kỹ thuật Prepare điều chế pressure gauge Đồng hồ đo áp suất Pressure áp suất Pressure áp suất Propellant chất nổ đẩy Pyrochemistry hoá học cao nhiệt Physical chemistry hoá học vật lý Q Quantic nguyên lượng R Radiating energy năng lượng bức xạ Reactant chất phản ứng Reaction / react / respond react phản ứng Reactor lò phản ứng Recirculating chiller Bộ làm mát tuần hoàn Research nghiên cứu Ring clamp Vòng đỡ Round bottom flask Bình cầu cao cổ đáy tròn Rubber button Nút cao su S Sampling bottle Bình đựng mẫu Sampling tube Ống lấy mẫu Scissor Kéo Scoop Muỗng Scrubber Bộ hút và trung hòa khí độc Secondary effect tác dụng phụ Seive Sàn rây Semiconductor chất bán dẫn Side effect phản ứng phụ Solidify đông đặc Stirrer shaft Trục khuấy Stirring bar Cá từ Straight nguyên chất Sulphite indicator paper Giấy thử sulphite Syrine filter Đầu lọc syrine T Test [chemically] hoá nghiệm Test tube cleaning brush Chổi ống nghiệm Test tube holder Kẹp ống nghiệm Test tube rack Gía đỡ ống nghiệm Test tube Ống nghiệm Touch tiếp xúc Tweezer, forcep Kẹp nhíp Two neck round botton flask Bình cầu hai cổ đáy tròn Thermometer Đồng hồ đo nhiệt độ Three neck round bottom flask Bình cầu ba cổ đáy tròn U Ultrapure water system Máy lọc nước siêu sạch UV lamp Đèn UV V Vacuum oven Lò nung chân không Vacuum pump Bơm chân không Volume thể tích Volumetric Flask Bình định mức Water distiller Máy cất nước Weighing paper Giấy cân Wire gauze Miếng amiang Xem thêm Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải bạn cần biết Tiếng Anh chuyên ngành du lịch English for Tourism II. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học 1. Inorganic chemistry - Hóa vô cơ The study of chemical reactions and properties of all the elements and their compounds , with the exception of hydrocarbons, and usually including carbides, oxides of carbon, metallic carbonates, carbon-sulfur compounds, and carbon-nitrogen compounds 2. Organic chemistry - Hóa hữu cơ the study of the composition, reactions and properties of carbon-chain or carbon-ring compounds or mixtures thereof 3. Analitycal chemistry - Hóa phân tích The branch of chemistry dealing with techniques which yield any type of information about chemical systems 4. Stereochemistry - Hóa lập thể The study of the spatial arrangement of atoms in molecules and the chemical and physical consequences of such arrangement 5. Physical chemistry - Hóa lý The branch of chemistry that deals with the interpretation of chemical phenomena and properties in terms of the underlying physical processes, and with the development of techniques for their investigation 6. Quantum chemistry - Hóa lượng tử A branch of physical chemistry concerned with the explanation of chemical phenomena by means of the law of quantum mechanics 7. Colloid chemistry - Hóa keo The scientific study of matter whose size is approximately 10 to 10000 angstroms 1 to 1000 nanometers, and which exists as a suspension in a continuous medium, especially a liquid, solid, or gaseous substance 8. Biochemistry - Hóa sinh The study of chemical substance occurring in living organisms and the reactions and methods for identifying these subsatances 9. Radiochemistry - Hóa phóng xạ That area of chemistry concerned with the study of radioactive substances 10. Food chemistry - Hóa thực phẩm The study of chemical processes and interactions of all biological and non-biological components of foods 11. Substance - chất a type of solid, liquid or gas that has particular qualities 12. Compound - thành phần/ hỗn hợp a subtance formed by a chemical reaction of two or more element im fixed amount relative. 13. Reaction - phản ứng a chemical change produced by two or more substances acting on each other 14. addition reaction - Phản ứng cộng a reaction in which radicals are added to both sides of a double or triple bond 15. elimination reaction - Phản ứng thế Any reaction in which a small molecule is removed from that of the reactants 16. ionic bonds - Liên kết ion - Ionic bonds are atomic bonds created by the attraction of two differently charged ions. - Example of ionic bonds include NaCl Sodium Chloride 17. covalent bond - Liên kết cộng hóa trị A chemical bond formed by the sharing of one or more electrons, especially pairs of electrons, between atoms. 18. Formula - Công thức - letters and symbols that show the parts of a chemical compound 19. Isomer - Đồng phân any of two or more chemical compounds having the same constituent elements in the same proportion by weight but differing in physical or chemical properties because of differences in the structure of their molecules 20. Chiral - bất đối / thủ tính designating or of an asymmetrical form, as a molecule, that cannot be superimposed on its mirror image 21. Element - Nguyên tố gold, oxygen, carbon,...are all elements 22. Atom - Nguyên tử the smallest part of a chemical element that can take part in a chemical reaction 23. Molecule - Phân tử A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen 24. Bond - Liên kết the way in which atom are held together in a chemical compound 25. periodic table - Bảng hệ thống tuần hoàn a list of all the chemical elements, arranged according to their atomic number 26. Metal - Kim loại iron, gold, copper,....are all metals 27. Nonmetal - Phi kim carbon, oxygen, nitrogen,....are all nonmetals 28. mass number - Số khối A=Z+N the total number of protons and neutrons in an atom 29. atomic number - Số hiệu nguyên tử Z=P=E the number of protons in the nucleus of an atom 30. noble gas - Khí trơ khí hiếm any of group of gases that do not react with other chemicals. Argon, helium, neon and krypton are noble gases Với bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học trên đây chắc hẳn sẽ giúp ích phần nào cho các bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn học tốt! TÀI LIỆU DẠY HÓA HỌC BẰNG TIẾNG ANH Hóa học bằng tiếng Anh của các chương trình như IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry… tập trung đào sâu trên nhiều nhóm nguyên tố hóa học thú vị cùng các phản ứng giữa chúng thông qua 2 chuyên đề Hóa vô cơ và Hóa hữu cơ, bao gồm các kiến thức cơ bản như các chất, các hợp chất, khoáng chất, nước, muối, axit, bazơ… Việc học bằng tiếng Anh khá khó, do vậy việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cũng gặp không ít khó khăn. Để tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh, bạn nên chọn tài liệu đáp ứng tiêu chuẩn kiến thức, có cách phân bố kiến thức và bài tập khoa học, phương pháp giải đáp bài tập tài liệu tham khảo hiệu quả, tư duy được truyền đạt trực quan sinh động khiến bài học luôn trở nên hấp dẫn hơn. Tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh Chemistry Now Dành cho học sinh THCS & THPT. Tổ chức nhiều video liên quan đến Hóa học và các giáo án từ NSTA. Tạo ra bởi Hiệp hội Giáo viên Khoa học Quốc gia NSTA và NSF. ChemEd DL Chemistry Education Digital Library Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Website cung cấp các lĩnh vực Hóa học khác nhau và cho các cấp học khác nhau. Đa dạng với mọi thứ bạn cần để dạy và học, chẳng hạn như các tài nguyên, công cụ hỗ trợ việc dạy bao gồm mô phỏng tương tác, hướng dẫn, hoạt động, tài liệu tham khảo, hình ảnh, video và hơn thế nữa. American Chemical Society Education Website Nhiều cấp học khác nhau. Tạo ra bởi Giáo dục của Hiệp hội Hóa học Hoa Kỳ. Cung cấp các hoạt động, trò chơi, câu đố và bài viết về nhiều chủ đề khác nhau. WWW Chemistry Guide Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Hơn 250 liên kết chủ yếu nhắm đến các nhà nghiên cứu nhưng cũng hữu ích cho giáo viên và học sinh. Chem4Kids Phù hợp với học sinh THCS. Gồm những kiến ​​thức cơ bản về Hóa học như giải thích các tài nguyên về vật chất, nguyên tử, nguyên tố, bảng tuần hoàn, phạm vi tiếp cận, hóa sinh… Một số môn khoa học tự nhiên, trong đó có Hóa học bằng Tiếng Anh đang được giảng dạy theo chương trình quốc tế, song ngữ, tích hợp…. Việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cần khá nhiều yếu tố, bạn cần chọn tài liệu phù hợp với khả năng bản thân để đạt kết quả học tập cao nhất. Related Leave a comment

thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh